Có 2 kết quả:

协议 hiệp nghị協議 hiệp nghị

1/2

hiệp nghị

giản thể

Từ điển phổ thông

hiệp nghị, hiệp định, hiệp ước

Bình luận 0

hiệp nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệp nghị, hiệp định, hiệp ước

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau thương nghị.
2. Thống nhất ý kiến. ◇Thôi Công Độ : “Đồng đức nhất tâm, tề lực hiệp nghị” , (Cảm san phú ) Cùng ý một lòng, hết sức thống nhất ý kiến.
3. Hiệp ước, hòa nghị (chỉ văn kiện gồm các điều khoản mà cộng đồng đã quyết định cùng nhau tuân thủ sau khi đàm phán thương nghị). ◎Như: “đạt thành hiệp nghị” .

Bình luận 0